DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3
<link rel="stylesheet" href="/61-ltr.css" type="text/css" /><link rel="search" type="application/opensearchdescription+xml" href="/improvedsearch.xml" title="DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3" /><link rel="search" type="application/opensearchdescription+xml" href="http://www.forumvi.net/vi/search/improvedsearch.xml" title="Search forums" /><script src="https://illiweb.com/fa/js_19/vi.js" type="text/javascript"></script><script src="https://illiweb.com/fa/js_19/jquery/ticker/ticker.js" type="text/javascript"></script><link type="text/css" rel="stylesheet" href="https://illiweb.com/fa/js_19/jquery/ticker/ticker.css" /><script type="text/javascript">//<![CDATA[
$(document).ready(function(){ticker_start(0, 100, 80, 'top', 4000);});var logInPopUpLeft, logInPopUpTop, logInPopUpWidth = 640, logInPopUpHeight = 480, logInBackgroundResize = false, logInBackgroundClass = false;//]]></script></head><body background="https://2img.net/i/fa/m/background3.gif" bgcolor="#fcfcfc" text="#000000" link="#0000ff" vlink="#ff000d"><div id="login_popup"><table class="forumline" width="640" height="480" border="0" cellspacing="1" cellpadding="0"><tr height="25"><td class="catLeft"><span class="genmed module-title">DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3</span></td></tr><tr height="441"><td class="row1" align="left" valign="top"><div id="login_popup_buttons"><form action="/login.forum" method="get"><input type="submit" class="mainoption" value="Đăng Nhập" /><input type="button" class="mainoption" value="Đăng ký" onclick="parent.location='/profile.forum?mode=register';" /><input id="login_popup_close" type="button" class="button" value="Do not display again" /></form></div><span class="genmed"><div style="margin:auto;text-align:center;width:100%"><img src="https://2img.net/h/i776.photobucket.com/albums/yy45/sachtvc/Anh%20icon%20dien%20dan%20lg3/02.jpg" border="0" alt="" /><br />
<strong><font color="blue">Diễn đàn học sinh lạng giang 3 xin gửi đến các bạn lời chào thân ái !</font></strong> </div><br />
<br />
Các bạn thân mến !<br />
Xuất phất từ lòng nhiệt tình, tâm huyết với ngôi trường cũ nên chúng tôi đã lập nên diễn đàn này với mục đích là nơi các em học sinh và các thầy cô trường THPT Lạng Giang số 3 học tập, trao đổi kinh nghiệm, giao lưu với nhau và các trường khác trên cả nước. Là nơi viết lên và lưu giữ những kỷ niệm của các em học sinh với các thầy cô. Hãy đăng ký tham gia Diễn đàn học sinh Lạng Giang 3 nơi đây bạn có thể tìm thấy nhiều sự chia sẻ, tư vấn, giúp đỡ hơn. Hãy đến với Diễn dàn học sinh Lạng Giang 3 như đến với một người thân đáng tin cậy. Nơi đây là một đại gia đình của học sinh Lạng Giang 3 luôn mang lại niềm vui và hơi ấm đến tất cả mọi người. Hãy đóng góp cho Diến đàn bằng những gì bạn có thể. Hãy giới thiệu để nhiều người biết về Diễn đàn học sinh Lạng Giang 3 nhé!<br />
Việc đăng ký tham gia DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3 là hoàn toàn miễn phí.<br />
DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3
<link rel="stylesheet" href="/61-ltr.css" type="text/css" /><link rel="search" type="application/opensearchdescription+xml" href="/improvedsearch.xml" title="DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3" /><link rel="search" type="application/opensearchdescription+xml" href="http://www.forumvi.net/vi/search/improvedsearch.xml" title="Search forums" /><script src="https://illiweb.com/fa/js_19/vi.js" type="text/javascript"></script><script src="https://illiweb.com/fa/js_19/jquery/ticker/ticker.js" type="text/javascript"></script><link type="text/css" rel="stylesheet" href="https://illiweb.com/fa/js_19/jquery/ticker/ticker.css" /><script type="text/javascript">//<![CDATA[
$(document).ready(function(){ticker_start(0, 100, 80, 'top', 4000);});var logInPopUpLeft, logInPopUpTop, logInPopUpWidth = 640, logInPopUpHeight = 480, logInBackgroundResize = false, logInBackgroundClass = false;//]]></script></head><body background="https://2img.net/i/fa/m/background3.gif" bgcolor="#fcfcfc" text="#000000" link="#0000ff" vlink="#ff000d"><div id="login_popup"><table class="forumline" width="640" height="480" border="0" cellspacing="1" cellpadding="0"><tr height="25"><td class="catLeft"><span class="genmed module-title">DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3</span></td></tr><tr height="441"><td class="row1" align="left" valign="top"><div id="login_popup_buttons"><form action="/login.forum" method="get"><input type="submit" class="mainoption" value="Đăng Nhập" /><input type="button" class="mainoption" value="Đăng ký" onclick="parent.location='/profile.forum?mode=register';" /><input id="login_popup_close" type="button" class="button" value="Do not display again" /></form></div><span class="genmed"><div style="margin:auto;text-align:center;width:100%"><img src="https://2img.net/h/i776.photobucket.com/albums/yy45/sachtvc/Anh%20icon%20dien%20dan%20lg3/02.jpg" border="0" alt="" /><br />
<strong><font color="blue">Diễn đàn học sinh lạng giang 3 xin gửi đến các bạn lời chào thân ái !</font></strong> </div><br />
<br />
Các bạn thân mến !<br />
Xuất phất từ lòng nhiệt tình, tâm huyết với ngôi trường cũ nên chúng tôi đã lập nên diễn đàn này với mục đích là nơi các em học sinh và các thầy cô trường THPT Lạng Giang số 3 học tập, trao đổi kinh nghiệm, giao lưu với nhau và các trường khác trên cả nước. Là nơi viết lên và lưu giữ những kỷ niệm của các em học sinh với các thầy cô. Hãy đăng ký tham gia Diễn đàn học sinh Lạng Giang 3 nơi đây bạn có thể tìm thấy nhiều sự chia sẻ, tư vấn, giúp đỡ hơn. Hãy đến với Diễn dàn học sinh Lạng Giang 3 như đến với một người thân đáng tin cậy. Nơi đây là một đại gia đình của học sinh Lạng Giang 3 luôn mang lại niềm vui và hơi ấm đến tất cả mọi người. Hãy đóng góp cho Diến đàn bằng những gì bạn có thể. Hãy giới thiệu để nhiều người biết về Diễn đàn học sinh Lạng Giang 3 nhé!<br />
Việc đăng ký tham gia DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3 là hoàn toàn miễn phí.<br />


  • 400 Words Must Know For TOEFL TEST Collapse_40b


  •  

     400 Words Must Know For TOEFL TEST

    Go down 
    2 posters
    Tác giảThông điệp
    văn hải

    400 Words Must Know For TOEFL TEST Mod
    văn hải


    Giới tính : Nam
    Gia nhập : 29/04/2010
    Số bài Số bài : 20
    Điểm : 35
    Được cám ơn : 9
    Hài hước : không

    Châm ngôn hãy đừng đánh mất time 1 cách uổng phí. hãy tận dụng từng giây từng phút để hoàn thiện bản thân

    400 Words Must Know For TOEFL TEST Empty
    Bài gửiTiêu đề: 400 Words Must Know For TOEFL TEST   400 Words Must Know For TOEFL TEST EmptyThu Apr 29, 2010 8:01 pm

    400 Words Must Know For TOEFL TEST
    A
    Abandon (v) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ (n) sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
    Abduction (n)sự bắt cóc (trẻ em...), sự bắt đi, (giải phẫu) sự giạng ra
    Abstract (a)trừu tượng, lý thuyết; (n) bản tóm tắt, ý niệm trừu tượng, tác phẩm nghệ thuật trừu tượng;(v) trừu tượng hoá, rút ra, chiết ra, ăn cắp
    Accumulate (v) tích luỹ, gom góp lại, làm giàu, thi cùng một lúc nhiều
    Accuracy (n) sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
    Accuse (v) buộc tội; kết tội
    Acquire (v) được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
    Acquisition (n) sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được, cái giành được
    Adapt (v) tra vào, lắp vào, phỏng theo, sửa lại cho hợp, thích nghi (với môi trường...)
    Addictive (n) người nghiện (ma túy, rượu...), người say mê cái gì
    Adjacent (a) gần kề, kế liền, sát ngay
    Adjust (v) đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự; điều chỉnh, quyết định
    Adolescent (a) thuộc hoặc tiêu biểu thời thanh niên,(n) thanh thiếu niên
    Advent (n) sự đến, (tôn giáo) sự giáng sinh của Chúa Giêxu, kỳ trông đợi, mùa vọng (bốn tuần lễ trước ngày giáng sinh của Chúa)
    Adversely (phó từ) bất lợi
    Advocate (n) luật sư, thầy cãi, người ủng hộ;(v) biện hộ, bào chữa, ủng hộ
    Affection (n)cảm giác ưa thích, yêu mến, bệnh tật hoặc tình trạng bệnh tật
    Affluence (n) sự giàu có, sự sung túc
    Aggravate (v) làm trầm trọng thêm, làm bực mình, làm phát cáu, làm cho tức, chọc tức
    Aggregate (a) kết hợp lại, gộp chung, (n) toàn thể, tổng số;(v) tập hợp lại, kết hợp lại
    Agnostic (a) (thuộc) thuyết bất khả tri;(n) người theo thuyết bất khả tri
    Allegiance (n) lòng trung thành
    Allocate (v) chỉ định; dùng, cấp cho (ai cái gì), phân phối, chia phần, định rõ vị trí
    Amateurish (a) tài tử, nghiệp dư, không chuyê,không lành nghề, không thành thạo
    Ambiguous (a) có nhiều hơn một nghĩa có thể hiểu; lưỡng nghĩa; mơ hồ, nhập nhằng
    Amend (v) cải thiện, cải tạo (đất), sửa đổi, bổ sung; cải tà quy chánh, bình phục
    Amalyze (n) thực vật học) nấm amanit
    Ancestral (a) (thuộc) ông bà, (thuộc) tổ tiên, do ông bà truyền lại, do tổ tiên truyền lại
    Anesthesia (n) trạng thái mất cảm giác (đau, nóng, lạnh...); sự mê; sự tê
    Animism (n) (triết học) thuyết vật linh, thuyết duy linh (đối với duy vật)
    Annex (v) phụ thêm, sáp nhập;(n) phần thêm vào; phụ chương, phụ lục, nhà phụ, chái
    Anomaly (n) sự dị thường; độ dị thường; vật dị thường, tật dị thường,(thiên văn học) khoảng cách gần nhất
    Anticipate (v) đoán trước; lường trước; giải quyết việc gì trước
    Antipathy (n) ác cảm
    Apex (n) đỉnh, ngọn, chỏm, (thiên văn học) điểm apec
    Apprehend (v) bắt, tóm, nắm lấy; hiểu rõ, thấy rõ, cảm thấy rõ; sợ, e sợ
    Arbitrary (a) chuyên quyền, độc đoán; tùy tiện; tùy hứng;(toán học) bất kỳ; tuỳ ý
    Arrogantly ( phó từ ) kiêu căng, ngạo mạn
    Artillery (n) (quân sự) pháo;pháo binh; khoa nghiên cứu việc sử dụng pháo
    Ascertain (v) biết chắc; xác định; tìm hiểu chắc chắn
    Assail (v) tấn công, dồn dập vào, túi bụi (hỏi, chửi...); lao vào, bắt tay vào làm
    Assess (v) quyết định hoặc ấn định số lượng của cái gì; ước định; quyết định hoặc ấn định giá trị của cái gì; đánh giá; định giá; ước lượng chất lượng cái gì; đánh giá
    Asset (n) tài sản, (số nhiều) của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữu, vật quý
    Assimilate (v) tiêu hoá, đồng hoá; (từ cổ,nghĩa cổ), so sánh với
    Associate (a) kết hợp, cùng cộng tác; (n) đồng minh; hội viên;(v) liên kết; liên tưởng
    Astrological (a) (thuộc) thuật chiêm tinh
    Atheist (n) người theo thuyết vô thần; người vô thần
    Augment (n) (ngôn ngữ học) gia tố, yếu tố thêm;(v)làm tăng lên; tăng lên
    Authority (n) quyền lực, người có thẩm quyền, tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin cậy

    B
    Battle (n) trận đánh; bất cứ sự tranh luận hoặc tranh đấu nào; (v)chiến đấu, tranh đấu
    Be inclined to c ó khuynh hướng
    Berate (v) mắng mỏ, nhiếc móc
    Biased (n) độ xiên, đường chéo; xu hướng; thế hiệu dịch; (v)làm cho có thành kiến
    Bitterly (phó từ) cay đắng, chua chát
    Bond (n) hợp đồng; mối ràng buộc, trạng thái gắn chặt; trái phiếu; sự tù tội, sự liên kết; (v) gửi (hàng) vào kho, (kiến trúc) xây ghép (gạch, đá)
    Bridery (n) người đàn bà trẻ hoặc cô gái đi theo cô dâu trong ngày cưới; phụ dâu
    Bulk (n) kích thước, số lượng hoặc khối lượng, đặc biệt khi ở mức lớn; (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá; (về người) tầm vóc lớn; phần chính, phần chủ yếu; loại thức ăn không phải để tiêu hoá, mà để kích thích ruột; chất xơ
    (v) thành đống, xếp thành đống; tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
    Burden (n) gánh nặng, trọng tải; món chi tiêu bắt buộc; đoạn điệp (bài bát); chủ đề;(v) chất nặng lên; (pháp lý) trách nhiệm dẫn chứng
    Bureaucratic (a) có liên quan đến bộ máy quan liêu hoặc những người quan liêu
    C
    Candidate (n) người xin việc; người ứng cử (ứng cử viên); người dự thi; thí sinh
    Capricious (a) thất thường, đồng bóng
    Cartel (n) (kinh tế) cacten ( (cũng) kartell); sự phối hợp hành động chung (giữa các nhóm (chính trị)); sự thoả thuận giữa hai nước đang đánh nhau (về việc trao đổi tù binh...); việc trao đổi tù binh; sự thách đấu gươm
    Cast (n) sự cầu may, tầm xa, cái vứt bỏ đi, mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc, sự cộng lại, (sân khấu) sự phân phối các vai diễn, bảng phân phối các vai diễn, bố cục.
    (v) Quăng, đánh gục, đúc, nhìn.
    Catastrophic (a) thảm khốc, thê thảm.
    Cause (n) nguyên nhân; (v) gây ra.
    Cease (v) dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh
    Certifiably (a) có thể chứng nhận
    Charismatic (a) có uy tín, có sức lôi cuốn quần chúng.
    Chronologically ( phó từ) theo niên đại, theo thứ tự thời gian
    Circulate (v)lưu hành, truyền, uân chuyển, tuần hoàn.
    Civil (a) thuộc hoặc liên quan đến các công dân của một nước, thuộc hoặc liên quan đến thường dân (chứ không liên quan đến giáo hội hoặc lực lượng vũ trang) dính dáng đến luật hộ hơn là luật hình.
    Clique (n) bọn, phường, tụi, bè lũ
    Coalition (n) sự liên kết; sự liên hiệp; sự liên minh
    Coerce (v) buộc, ép, ép buộc
    Cohesion (n) sự dính liền, sự cố kết, (vật lý) lực cố kết
    Coincide (v) (về các sự kiện) xảy ra cùng thời gian với các sự kiện khác; xảy ra đồng thời; trùng với, (về hai hoặc nhiều vật) chiếm cùng không gian như nhau; trùng khớp, đồng nhất hoặc rất giống cái gì khác
    Collapse (v) suy sụp, sụp đổ; (n) sự đổ nát
    Collide (v) va nhau, đụng nhau, va chạm; xung đột
    Combustion (n) sự đốt cháy; sự cháy
    Commodity (n)vật mua ở cửa hàng để dùng (nhất là dùng trong nhà); hàng hoá; tiện nghi
    Compensate (v) đền bù, bồi thường
    Complex (a) phức tạp, rắc rối; (n) nỗi lo sợ ám ảnh
    Complication (n) sự phức tạp, sự rắc rối;(y học) biến chứng
    Component (a) hợp thành, cấu thành; (n) thành phần, phần hợp thành
    Compress (n) (y học) gạc; (v) ép, nén; đè,(nghĩa bóng) làm cô đọng lại (ý nghĩ, lời nói...)
    Concentrated (a) tập trung; tăng cường; (hoá học) cô đặc
    Condemn (v)xử phạt, (nghĩa bóng) bắt buộc
    Confide (v) kể (một bí mật) cho ai nghe
    Conflict (n) sự xung đột; cuộc xung đột; (v) đối lập; trái ngược; mâu thuẫn
    Connotation (n) nghĩa rộng; ý nghĩa (của một từ)
    Conquest (n) sự xâm chiếm, sự chinh phục
    Consciously (phó từ) có ý thức, có chủ ý
    Consequence (n) hậu quả, kết quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
    Constraint (n) sự bắt ép, sự ép buộc, sự đè nén, sự kiềm chế
    Contamination (n) sự làm bẩn, (văn học) sự đúc (hai vở kịch, hai truyện...) thành một
    contest (n) cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi; (v) tranh cãi, tranh luận
    Context (n) văn cảnh; ngữ cảnh
    Contrary (a) đối lập về bản chất, khuynh hướng hoặc chiều hướng; (n) sự trái lại; điều trái ngược; (giới từ) trái với, trái ngược với
    Convey (v) chở, chuyên chở, vận chuyển
    Convict (n) người bị kết án tù, người tù;(v) kết án, tuyên bố có tội
    Core (n) lõi, điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân; (v) lấy lõi ra, lấy nhân ra
    Corrode (v) gặm mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng));mòn dần, ruỗng ra
    Counter (n) quầy hàng, máy đếm; (phó từ) ngược lại;(v)chống lại
    Cremation (n) sự hoả thiêu, sự hoả táng, sự đốt ra tro
    Cultivation (n) sự cày cấy, sự trồng trọt; sự nuôi dưỡng
    Cumbersome (a) ngổn ngang, cồng kềnh, làm vướng, nặng nề
    Cure (n) sự điều trị, sự lưu hoá (cao su);(v) chữa cho khỏi bệnh
    Curriculum (n) chương trình giảng dạy
    Cynically (phó từ) bất cần đạo lý, bất nhẫn

    D
    De facto (a)&(phó từ) trên thực tế (không chính thức); (nói về chính phủ) hình thành từ một cuộc đảo chính hoặc một cuộc cách mạng...., chứ không do dân bầu ra
    Decipher (n) sự giải mã;(v)giải mã, giải đoán (chữ khó (xem), chữ viết xấu, chữ cổ...)
    Decline (n) sự suy sụp, sự tàn tạ;(v) nghiêng đi,cúi mình, xế tà (mặt trời...); suy sụp
    Decrepit (a) già yếu, hom hem, lụ khụ, hư nát, đổ nát
    Degrade (v) giáng chức, làm giảm giá trị, làm thoái hoá
    Deify (v) phong thần, tôn làm thần; tôn sùng, sùng bái
    Delinquence (n) tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp
    Denominator (n) (toán học) mẫu số; mẫu thức
    Denote (v) biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
    Deny (v) phủ nhận,từ chối hoặc ngăn không cho ai lấy
    Depict (v) vẽ, mô tả, miêu tả
    Deplete (v) rút hết ra, làm suy yếu, (y học) làm tan máu; làm tiêu dịch
    Derive (v) nhận được từ, lấy được từ, xuất phát từ, chuyển hoá từ, bắt nguồn từ
    Descendant (n) con cháu, hậu duệ, người nối dõi
    Despise (v) xem thường, khinh thường, khinh miệt
    Despondent (a) nản lòng, ngã lòng; thoái chí; thất vọng, chán nản
    Detain (v) ngăn cản
    Detection (n)sự khám phá, sự phát hiện, (rađiô) sự tách sóng
    Deviant (n) (nghĩa bóng) kẻ lầm đường lạc lối
    Devise (n) sự để lại, di sản (bất động sản);(v) nghĩ ra, sáng chế, phát minh, bày mưu
    Devotion (n) sự tận tâm, sự tận tình, sự hiến dâng, sự sùng bái,lời cầu nguyện
    Dilemma (n) song đề, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
    Dimension (n) chiều, kích thước, thứ nguyên (của một đại lượng);(v) đo kích thước
    Diminish (v) bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
    Discretely (phó từ) riêng rẽ, rời rạc
    Discriminate (v) phân biệt, đối xử
    Disease (n) bệnh của cơ thể, (nghĩa bóng) tệ nạn; sự hủ bại (xã hội...)
    Dispise of
    Distill (v) chảy nhỏ giọt, chưng cất
    Distinctly (phó từ) riêng biệt, rõ ràng, rành mạch, minh bạch, rõ rệt
    Distort (v) vặn vẹo, bóp méo, làm méo mó, bóp méo, xuyên tạc (sự việc...)
    Diverse (a) gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh, thay đổi khác nhau
    Divination (a) sự đoán trước tương lai bằng những cách siêu tự nhiên; sự bói toán
    Domesticate (v) thuần hoá, nhập tịch, khai hoá, làm cho thích cuộc sống gia đình
    Dynamic (a) (thuộc) động lực học, sôi nổi, chức năng;(n) động lực

    E
    Ecclesiastical (a) (thuộc) giáo hội; thích hợp với giáo hội
    Election (n) sự bầu cử; cuộc tuyển cử; (tôn giáo) sự chọn lên thiên đường
    Elementally (a) mạnh mẽ, mãnh liệt, căn bản, cơ bản
    Elite (n) thuốc luyện đan, thuốc tiên,(dược học) cồn ngọt
    Emission (n) sự phát ra (ánh sáng, nhiệt...); sự bốc ra/toả ra (mùi vị, hơi...),vật phát ra
    Engender (v) sinh ra, gây ra, đem lại, (từ hiếm,nghĩa hiếm) đẻ ra, sinh ra
    Enterprising (a) mạnh dạn, dám nghĩ dám làm
    Entrepreneurial (a) (thuộc) nghề thầu khoán
    Equity (n) tính công bằng, luật công lý, vốn, giá trị tài sản bị cấm cố
    Erode (v) xói mòn, ăn mòn
    Erudite (a) có hoặc bộc lộ học vấn sâu rộng; uyên bác; thông thái
    Eruption (n) sự phun (núi lửa), sự nổ ra, (y học) sự phát ban, sự nhú lên, sự mọc (răng)
    Esthetically (n) người Extoni, tiếng Extoni
    Evade (v) tránh, lảng tránh
    Evidence (n) (pháp lý) chứng cớ; bằng chứng, dấu hiệu; vết tích;(v) chứng minh
    Evolve (v) mở ra, rút ra, hư cấu, phát ra (sức nóng...), tiến hoá
    Exalt (v) đề cao, làm cao quý, làm đậm, làm thắm (màu...)
    Exclusive (a) loại trừ; độc nhất;(n) truyện dành riêng
    Exotic (n) ngoại lai, kỳ lạ; (n) cây ngoại lai, vật ngoại lai
    Expenditiously (n) sự tiêu dùng, số lượng tiêu dùng; món tiền tiêu đi; phí tổn
    Exploit (n) kỳ công;(v) khai thác, bóc lột, lợi dụng
    Exponentially (phó từ) theo hàm mũ
    Extinction (n) sự làm mất đi, sự thanh toán (nợ nần), sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ
    Extract (n) đoạn trích, (hoá học) phần chiết, (dược học) cao; (v) trích (sách); chép (trong đoạn sách), nhổ (răng...), bòn rút, moi, (hoá học) chiết

    F
    Famine (n) nạn đói kém, chết đói, sự khan hiếm
    Fatally (phó từ) chí tử, một cách chết người
    Feasibly (phó từ) thực hiện được, khả thi
    Feature (n) điểm đặc trưng, nét mặt; (v) mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì), đề cao, tưởng tượng
    Fertilize (v) (sinh vật học) đưa phấn hoa hoặc tinh trùng vào (cây, trứng hoặc con vật cái) để nó phát triển hạt thành con; thụ tinh; thụ phấn; làm cho phì nhiêu (đất)
    Flood (n) lũ, lụt, nạn lụt;(v) tràn đầy, tràn ngập, tràn tới, đến tới tấp
    Fluctuate (v) dao động, lên xuống, thay đổi bất thường; (từ hiếm,nghĩa hiếm) bập bềnh
    Folklore (n) (sự nghiên cứu) các truyền thống, câu chuyện, phong tục tập quán.... của một cộng đồng; văn hoá dân gian
    Forensics (a) (thuộc) pháp lý, (thuộc) toà án
    Fortify (v) củng cố, làm cho vững chắc, làm cho mạnh thêm
    Fossilize (v) làm hoá đá, làm hoá thạch; làm cho lỗi thời, hoá đá, hoá thạch
    Fringe (n) tua (khăn quàng cổ, thảm), tóc cắt ngang trán (đàn bà), ven rìa (rừng...); mép, (vật lý) vân; (v) đính tua vào, viền, diềm quanh

    G
    Gala (n) hội, hội hè
    Gap (n) lỗ hổng, kẽ hở
    Generation (n) sự sinh ra, sự phát sinh ra, thế hệ, đời, (điện học) sự phát điện
    Grotesque (a) lố bịch, kỳ cục, kệch cỡm;(n) bức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục
    Guilty (a) đã làm điều sai trái, đáng khiển trách
    Gut (n) ruột, sự can đảm, nội dung chính; (v) moi ruột (con vật), phá huỷ bên trong
    H
    Haggle (v) tranh cãi, mặc cả
    Haunt (n) nơi được người hoặc những người có tên tuổi thường đến thăm viếng;(v) đến thăm một nơi, rất hay có mặt ở một nơi, ám ảnh
    Hazardous (a) mạo hiểm; nguy hiểm
    Hedonistic (a) (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc, khoái lạc chủ nghĩa
    Hierarchy (n) hệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...), thiên thần
    Hilarious (a) vui vẻ, vui nhộn
    Horror (n) sự khiếp sợ; sự ghê tởm, kẻ tinh quái; kẻ ma mãnh;(a)rùng rợn; kinh dị
    Humiliation (n) sự làm nhục, sự làm bẽ mặt, tình trạng bị làm nhục
    Hypocritically (phó từ) giả nhân giả nghĩa
    Hypothesize (v) đưa ra một giả thuyết, giả thuyết rằng, cho rằng

    I
    Illiterate (a) dốt nát; (n) người thất học
    Impact (n) sự va chạm, tác động, ảnh hưởng; (v) ép, thúc hoặc lèn chặt cái gì
    Impair (v) làm suy yếu, làm sút kém, làm hư hỏng, làm hư hại
    implant (v) ( + in) đóng sâu vào, cắm chặt vào, (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng;(n) (y học) mô cấy
    Implement (n) đồ dùng, công cụ; ;(v) thi hành, cung cấp dụng cụ, bổ sung
    Implicate (v) lôi kéo vào, ngụ ý; hàm ý; ám chỉ; bện lại, tết lại, xoắn lại
    Implicitly (phó từ) hoàn toàn
    Impoverish (v) bần cùng hoá, làm kiệt màu, làm hết công dụng; làm cho kiệt sức
    In common with cùng với ai/cái gì; giống như ai/cái gì
    In the trenches
    Inaugurate (v) giới thiệu ở buổi lễ đặc biệt; tấn phong, khai mạc, mở đầu
    Incentive (a) khuyến khích; khích lệ; động viên;(n) sự khuyến khích, sự khích lệ, động cơ
    Incompetent (a) thiếu khả năng, (pháp lý) không đủ thẩm quyền;(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bất tài, (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền
    Indisputable (a) không thể cãi, không thể bàn cãi, không thể tranh luận
    Industrious (a) cần cù, siêng năng
    Inference (n) sự suy ra; kết luận
    Infinitiesimal (a) (ngôn ngữ học) vô định, ở lối vô định
    Inflation (n) sự bơm phồng, tình trạng được thổi phồng, sự lạm phát
    Ingenious (a) khéo léo, tài tình, mưu trí
    Inherent (a) vốn có; cố hữu
    Inheritance (n) quyền thừa kế, sự thừa kế, của thừa kế, gia tài, di sản
    Inhibit (v) ngăn chặn, ngăn cấm, cấm, (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) ức chế
    Inject (v) tiêm (thuốc...), tiêm thuốc, xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng
    Innovative (a) có tính chất đổi mới; có tính chất sáng kiến
    Inquiry (n) câu hỏi; yêu cầu, sự điều tra
    Inscription (n) câu viết, câu đề tặng, sự xuất tiền cho vay dưới hình thức cổ phần
    Installation (n) sự lắp đặt; cái được lắp đặt, sự cài (phần mềm), lễ nhậm chức, kho quân sự
    Integrally ( phó từ) trọn vẹn, toàn vẹn
    Integrity (n) tính chính trực, tính liêm chính, tính toàn bộ, tính toàn vẹn
    Intensify (v) tăng cường, làm dữ dội, làm sâu sắc thêm, (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
    Intentionally (phó từ) cố ý, cố tình
    Interdict (n) lệnh cấm, (tôn giáo) sự khai trừ;(v) cấm, khai trừ, ngăn chặn tiếp tế...
    Intermediary (a) trung gian, đóng vai trò hoà giải;(n) người làm trung gian, vật trung gian, giai đoạn trung gian, phương tiện
    Intervene (v) xen vào, can thiệp, ở giữa, xảy ra ở giữa
    Intrepid (a) gan dạ, dũng cảm
    Intrinsic (a) (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong,(giải phẫu) ở bên trong
    Intrusively (a) tống bừa, xâm phạm, bắt người khác phải chịu đựng mình, xâm nhập
    Intuitively (n) tính trực giác, khả năng trực giác
    Invasive (a) xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
    Invoke (v) cầu khẩn, gọi cho hiện lên (ma quỷ...), viện dẫn chứng, cầu khẩn
    Irrigation (n) sự tưới (đất, ruộng); kênh tưới tiêu, (y học) sự rửa (vết thương)

    J
    Jointly (phó từ) cùng, cùng nhau, cùng chung
    Juxtapose (v) để (hai hoặc nhiều vật) cạnh nhau, để kề nhau

    K
    Kin (n) dòng họ; họ hàng

    L
    Lease (n) hợp đồng cho thuê (bất động sản);(v) cho thuê; thuê
    Legitimate (a) đúng luật; hợp pháp, chính đáng, xác thực; chính thống;(v) hợp pháp hoá
    Liability (n) trách nhiệm pháp lý, ( số nhiều) tiền nợ, nguy cơ, cái gây khó khăn trở ngại
    Longitude (n) (địa lý,địa chất) kinh độ
    Loyal (a) trung thành, trung nghĩa, trung kiên;(n) người trung nghĩa, người trung kiên
    Luxury (n) sự xa xỉ, sự xa hoa, hàng xa xỉ; xa xỉ phẩm

    M
    Maintenance (n) sự duy trì, sự cưu mang, sự bảo dưỡng, tiền mà luật pháp yêu cầu mình phải trả để giúp để ai đó; tiền chu cấp; tiền cấp dưỡng
    Manipulation (n) sự thao tác, sự lôi kéo, sự vận động (bằng mánh khoé)
    Marginal (a) (thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề, khó trồng trọt (đất đai)
    Maximize (v) làm tăng lên đến tột độ; cực đại hoá, phóng cực to (hình ảnh)
    Meditate (v) suy nghĩ sâu sắc, trầm tư; trù tính
    Medium (n) sự trung gian; phương tiện truyền đạt, môi trường, trung dung; đồng cốt;(a)
    trung bình, trung, vừa
    Merchant (n) nhà buôn; thương gia;(a) buôn, buôn bán
    Merit (n) sự xứng đáng; sự xuất sắc, công lao;(v) đáng, xứng đáng
    Migration (n) sự di trú, sự chuyển trường, đoàn người di trú; bầy chim di trú
    Milieu (n) môi trường, hoàn cảnh
    Minimum (n) số lượng tối thiểu; mức tối thiểu;(a) tối thiểu
    Misconception (n) sự quan niệm sai, sự nhận thức sai, sự hiểu sai
    mobilize (v) huy động; động viên, huy động; vận động
    Modify (v) giảm bớt, làm nhẹ, sửa đổi, thay đổi, (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện tượng biến sắc, (ngôn ngữ học) bổ nghĩa

    N
    Net (n) lưới, cạm, bẫy, vải lưới, mạng lưới;(v) đánh lưới, giăng lưới, đánh bẫy, đan (lưới, võng...), thu được (lãi thực), (thể thao) phá lưới; (a) thực, chung cuộc
    Nobility (n) tính cao thượng, tính thanh cao, giới quý tộc, tầng lớp quý phái
    Notion (n) khái niệm, ý nghĩ mơ hồ, quan điểm, ý kiến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những đồ lặt vặt dùng cho việc may vá (đinh ghim, khuy, cuộn chỉ......); đồ khâu
    Nucleus (n) bộ phận trung tâm, hạt nhân, (sinh vật học) nhân (tế bào), (thực vật học) hạch (của quả hạch)
    O
    Obese (a) béo phị, rất mập (về người), như fat
    Objectively (trạng từ) khách quan
    Obnoxious (a) rất khó chịu, đáng ghét, ghê tởm, (từ hiếm,nghĩa hiếm) độc
    Obtain (v) đạt được, giành được, thu được; (nói về các quy tắc, phong tục...) vẫn tồn tại; vẫn được sử dụng
    Offense (n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thể dục thể thao) đội hoặc bộ phận tấn công; phương pháp tấn công
    Oppress (v) đè nặng, áp bức, đàn áp
    Orwellian (n) (động vật học) linh dương châu Phi có sừng dài và thẳng
    Overlap (n) sự chồng chéo, phần đè lên nhau;(v) chồng chéo,gối lên nhau

    P
    Paradigm (n) (ngôn ngữ học) hệ biến hoá, mẫu, mô hình, kiểu
    Parallel (a) song song; tương đương;(n) đường song song ,vĩ tuyến, đường hào ngang,
    (điện học) mắc song song, dấu song song;(v) đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh với, song song với; tương đương với; ngang với, giống với
    Parochial (a) (thuộc) xã; (thuộc) giáo xứ, thiển cận (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường cấp 2 - 3
    Passion (n) cảm xúc mạnh mẽ, sự giận dữ, sự đam mê, (tôn giáo) ( the Passion) những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu; bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu; (v) (thơ ca) say mê, yêu tha thiết, yêu nồng nàn
    Paternal (a) (của) cha; (thuộc) cha; như cha, về đằng nội
    Peer (n) người cùng địa vị, nhà quý tộc, thượng nghị sĩ ( Anh);(v) ngang hàng với (ai), phong chức khanh tướng cho (ai), nhìn săm soi, nhìn sát, nhìn kỹ, nhòm
    Per capita (phó từ)&(a) (trên) mỗi đầu người
    Permeate (v) thấm vào, ngắm vào, tràn ra, lan ra; tràn ngập, toả ra, lan khắp
    Persevere (v) ( + in, at, with) kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí
    Persist (a) cố chấp; khăng khăng, kiên trì, tiếp tục tồn tại; vẫn còn; cứ dai dẳng
    Perspective (n) phối cảnh, luật xa gần; viễn cảnh, triển vọng;(a) theo luật xa gần
    Phantom (n) ma, bóng ma, ảo ảnh; ảo tưởng; (a) hão huyền; ma; không có thực
    Phonetic (a) (thuộc) ngữ âm, cho đơn vị âm, đúng phát âm (về chính tả)
    Photosynthesis (n) (sinh vật học) sự quang hợp
    Physical (a) (thuộc) vật chất, (thuộc) cơ thể, (thuộc) khoa học tự nhiên, tự nhiên, chỉ sông ngòi, đồi núi..), liên quan đến vật lý học, đối xử thô bạo, dùng bạo lực;
    (n) (thông tục) khám về y học xem có khoẻ không; khám sức khoẻ
    Pious (a) ngoan đạo, sùng đạo, đạo đức giả, (từ cổ,nghĩa cổ) hiếu thảo, lễ độ
    Piracy (n) nạn cướp biển, việc sao chụp hoặc phát thanh bất hợp pháp
    Plunge (n) sự lao xuống, bước liều; (v) nhúng, thọc, đâm sâu vào, nhận chìm, chôn sâu, lao mình xuống, lao tới (ngựa), chúi tới (tàu), (từ lóng) cờ bạc liều
    Policy (n) chính sách, cách giải quyết, những điều khoản, hợp đồng, sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự sắc bén (về (chính trị), về sự chỉ đạo công việc), vườn rộng
    Poll (n) sự bầu cử; số người bỏ phiếu, cái đầu;(v) thu được (phiếu bầu), thăm dò (ý kiến), cưa sừng (trâu bò...); cắt ngọn (cây), xén (giấy), hớt tóc; cắt lông
    Portrayal (n) sự vẽ chân dung; bức chân dung, sự miêu tả
    Potent (a) có hiệu lực, có sức thuyết phục mạnh mẽ (lý lẽ), không liệt dương (đực)
    Precipitation (n) sự vội vã, sự cuống cuồng, (hoá học) sự kết tủa, sự lắng; chất kết tủa, chất lắng, (khí tượng) mưa, mưa tuyết..; lượng mưa
    Predicament (n) (triết học) điều đã được dự đoán, điều đã được khẳng định trước, mười phạm trù của A-ri-xtốt, tính thế khó khăn, tình huống khó chịu, tình trạng khó xử
    prejudiced (a) có thành kiến, biểu lộ thành kiến
    Prestige (n) uy tín, thanh thế, uy thế (khả năng gây ấn tượng với người khác..)
    Prevailing (a) đang thịnh hành (đồ vật..); thường thổi trong một khu vực (gió)
    Prevalent (a) phổ biến, thịnh hành, thường thấy, thông dụng
    Privileged (a) có đặc quyền; được đặc quyền; được vinh dự, bí mật về mặt pháp lý
    Procedure (n) thủ tục (trong kinh doanh, (chính trị), (pháp lý)..)
    Process (n) quá trình; phương pháp, thủ tục pháp lý; trát đòi;u, bướu; (ngành in) phép in simili (in ảnh), phép in ảnh chấm; (v) xử lý; chế biến, kiện (ai); diễu hành
    Prognosis (n) (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng bệnh, sự dự đoán
    Proliferation (n) (sinh vật) sự sinh sôi nảy nở, sự phát triển, sự gia tăng nhanh
    Promote (v) thăng chức; thăng cấp, xúc tiến, đẩy mạnh, quảng cáo (cái gì) để bán
    Proportion (n) sự cân xứng, tỷ lệ thức, một phần, quy mô, kích cỡ,;(v) làm cho cân xứng
    Proportionately (phó từ) cân đối, cân xứng
    Proprietor (n) người chủ, người sở hữu (nhất là một công ty, bằng sáng chế..)
    Prosper (v) thịnh vượng; phồn vinh; thành công; phát đạt
    Prototype (n) người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu
    Proximity (n) trạng thái ở gần (về không gian, thời gian...); sự gần gũi
    Psychic (n) bà đồng, ông đồng; (a) (thuộc) tâm linh; siêu linh, huyền bí

    R
    Rank (n) phẩm chất, địa vị xã hội...; cấp bậc;(v) xếp vào hàng ngũ, xếp loại,;(a) rậm rạp, sum sê; rõ rành rành
    Rate (n) tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, mức (lương...), thuế địa phương, hạng, loại, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ; (v) đánh gia, ước lượng, xem như, đánh thuế, mắng mỏ.
    Ratio (n) tỷ số, tỷ lệ, (kỹ thuật) số truyền
    Realism (n) chủ nghĩa hiện thực, (triết học) thuyết duy thực
    Rebel (n) người nổi loạn, người chống đối, (Mỹ) người dân các bang miền nam, phiến loạn; chống đối;(v) dấy loạn, nổi loạn, chống đối
    Recede (v) lùi lại, rút xuống (thuỷ triều...), rút lui, hớt ra sáu (trán), sụt giá (cổ phần...); giảm sút (sản xuất...)
    Reciprocity (n) sự có đi có lại, sự dành cho nhau những đặc quyền (giữa hai nước), (toán học) tính đảo nhau
    Reconciliation (n) sự hoà giải, việc hoà giải, sự điều hoà những ý nghĩ, sự hoà hợp
    Reform (n) sự cải cách;(v) sửa đổi, cải cách
    Regulate (v) điều chỉnh, quy định; chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...), điều hoà
    Relic (n) (tôn giáo) thánh tích, di tích, di vật, ( số nhiều) di hài
    Reservoir (n) hồ tự nhiên hoặc nhân tạo dùng làm nguồn hoặc nơi chứa nước; nguồn cung cấp hoặc tích trữ lớn về cái gì
    Residual (a) còn dư, còn lại, thặng dư, (còn) dư;(n) phần còn dư, số dư,số tính nhầm vào
    Resign (v) từ chức, nhường, từ bỏ
    Resist (n) chất cản màu;(v) kháng cự; chịu được, cưỡng lại được, nhịn được
    Retain (v) giữ lại, nhớ được, ngăn, thuê (luật sư) vẫn có, tiếp tục có
    Retrieve (v) tìm lại được, lấy; gọi ra, xây dựng lại được, sửa chữa được, cứu thoát khỏi, nhớ lại được
    Reward (n) sự thưởng; sự đền ơn, phần thưởng, sự hoàn lại tài sản mất; (v) thưởng
    Rigor (n) (y học) sự run rét, sự rùng mình;
    Rite (n) lễ, lễ nghi, nghi thức
    Ritually (phó từ) (thuộc) lễ nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi
    Roster (n) bảng phân công;(v) đưa (ai) vào bảng phân công
    Rotate (v) làm xoay quanh, luân phiên nhau;(a) (thực vật học) có hình bánh xe
    S
    Sacrifice (n) sự tế lễ; vật hiến tế, sự hy sinh; vật hy sinh, sự bán lỗ; hàng bán lỗ;(v) cúng tế, hy sinh, bán lỗ
    Safeguard (n) cái để bảo vệ, giấy thông hành an toàn, bộ phận an toàn; (v) bảo vệ
    Saga (n) Xaga (truyện dân gian của các (dân tộc) Bắc-Âu về một nhân vật, một dòng họ...), truyện chiến công, tiểu thuyết dài; tiểu thuyết Xaga
    Scandal (n) vụ bê bối, thái độ ô nhục, sự gièm pha
    Scar (n) vết sẹo, nỗi đau khổ, vết nhơ, vách núi lởm chởm;(v) để lại vết sẹo
    Secular (a) trăm năm một lần, muôn thuở, cổ, thuộc thế giới trần tục, không thuộc tôn giáo (về thầy tu);(n) giáo sĩ thế tục
    Seep (v) rỉ ra, thấm qua (về chất lỏng)
    Seize (v) nắm bắt (cơ hội..), tóm (ai, cái gì), thấu hiểu, cho chiếm hữu, bắt giữ; tịch thu, buộc dây, trở nên kẹt, tác động đột ngột và tràn ngập (đến ai về cảm xúc, ham muốn..), chộp lấy;(n) (kỹ thuật) sự kẹt máy
    Self-perpetuating (a) tự duy trì, tồn tại
    Sentiment (n) tình cảm, sự đa cảm, cảm nghĩ, tính chất truyền cảm, cảm tính, câu nói chúc tụng xã giao, ẩn ý, ngụ ý
    Sequence (n) chuỗi, cảnh (trong phim), (âm nhạc) khúc xêcăng, (ngôn ngữ học) sự phối hợp, (tôn giáo) bài ca xêcăng, (toán học) dãy
    Severely (phó từ) khắt khe, rất mãnh liệt, đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi tính kiên nhẫn, giản dị
    Shamce (n) sự xấu hổ, sự ngượng ngùng, nỗi nhục, người hoặc vật gây ra điều hổ thẹn; (v) làm cho ai xấu hổ, làm nhục, làm ô danh
    Shrink (v) co lại, lùi lại, làm co (vải...);(n) sự co lại, (Mỹ) (đùa cợt) bác sĩ tâm thần
    Shuttle (n) con thoi (trong khung cửi), cái suốt (trong máy khâu), hệ thống giao thông vận tải tuyến đường ngắn, quả cầu lông; (v) qua lại như con thoi, thoi đưa
    Sibling (n) anh chị em ruột
    Simulation (n) sự giả vờ; sự giả cách; sự đội lốt, sự bắt chước; sự mô phỏng
    Skit (n) bài văn châm biếm, vở kịch ngắn trào phúng; nhóm, đám (người...)
    Smuggle (v) buôn lậu, đưa lén
    Solar (a) (thuộc) mặt trời, sử dụng năng lượng mặt trời
    Sole (n) cá bơn; lòng bàn chân, đế giày, nền;(v) đóng đế vào;(a) duy nhất, cô đơn, độc hữu, hạn chế chỉ cho một người (một nhóm)
    Solidarity (n) sự thống nhất, sự đoàn kết; sự phụ thuộc lẫn nhau
    Source (n) nguồn
    Spectrum (n) hình ảnh, quang phổ, loạt những dải âm thanh tương tự quang phổ, một dãy đầy đủ, một chuỗi rộng, sự phân bố theo độ lớn, sự phân bố theo tính chất
    Stable (a) vững chắc, bình tĩnh; bền vững; ổn định;(n) chuồng ngựa, lò,;(v) cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng; nuôi (ngựa)
    Status quo (n) nguyên trạng; hiện trạng
    Stigmatize (v) làm nổi rõ tính cách (xấu); bêu xấu (ai), đóng dấu sắt nung vào (nô lệ)
    Strategic (a) (thuộc) chiến lược; đem lại lợi thế cho một mục đích nào đó; chiến lược
    Striking (a) nổi bật, đánh chuông (đồng hồ..)
    Structure (n) kết cấu, cấu trúc, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
    Subsidy (n) tiền do chính phủ chi ra để hỗ trợ…; tiền trợ cấp
    Subtly (a) phảng phất, huyền ảo, tinh tế, tế nhị, khôn khéo, nhạy cảm, xảo quyệt, mỏng
    Surveillance (n) sự theo dõi cẩn thận đối với kẻ bị nghi ngờ; sự giám sát
    Survive (v) sống lâu hơn ai; sống qua được; sống sót; còn lại
    Suspect (v) nghi ngờ;(a) đáng ngờ, (n) người khả nghi; người bị tình nghi
    Suspend (v) treo lên, hoãn; treo giò, đình chỉ công tác; đuổi, lơ lửng (trong không khí..)
    Suspicious (a) có sự nghi ngờ, tỏ ra có sự nghi ngờ, gây ra nghi ngờ; đáng ngờ, khả nghi;
    Symbolic (a) tượng trưng; (thuộc) biểu tượng, được dùng làm biểu tượng

    T
    Trend (n) phương hướng, xu hướng, ;(v) đi về phía, hướng về, xoay về, hướng về
    Trigger (n) cò súng, nút bấm (máy ảnh...), hành động nhanh; hiểu nhanh;(v) làm nổ ra, gây ra; khởi sự một hành động, khởi sự một quá trình

    U
    Unleash (v) mở, tháo (xích), gỡ ràng buộc
    Unmask (v) bộc lộ tính cách thật; bóc trần, vạch mặt, tháo/gỡ bỏ mặt nạ

    V
    Vanish (v) tan biến, tiêu tan, (toán học) triệt tiêu; (n) (ngôn ngữ học) âm lướt
    Vanity (n) tính vô nghĩa, chuyện hư hảo; sự hão huyền, lòng tự cao tự đại, sự vô dụng,
    ví đựng đồ trang điểm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn trang điểm
    Vein (n) (giải phẫu) huyết quản, tĩnh mạch, gân lá, gân cánh (bọ), vân (gỗ), (mỏ) mạch, nguồn cảm hứng, đặc điểm, phong cách, điệu;(v) sơn giả vân
    Verdict (n) lời tuyên án, lời phán quyết sự quyết định, sự nhận định; dư luận
    Versus (giới từ) (tiếng Latin) (viết tắt) v, vs chống, chống lại, đấu với (thể thao…)
    Vestige (n) di tích, (câu phủ định) một chút, (giải phẫu) vết tích
    Villainy (n) hành vi côn đồ; tính đê hèn, tính chất ghê tởm, tính vô cùng xấu
    Violation (n) sự vi phạm, sự hãm hiếp; sự phá rối, sự xúc phạm
    Vitriolic (a) sunfuric, (nghĩa bóng) cay độc, châm chọc, chua cay
    Vulnerable (a) có thể bị tổn thương, dễ bị nguy hiểm, dễ bị tấn công; chỗ yếu

    W
    Willing (a) vui lòng; muốn, sẵn sàng, quyết tâm, có thiện ý, hay giúp đỡ, tự nguyện
    Witness (n) bằng chứng, nhân chứng, ;(v) chứng kiến, làm chứng, đối chứng
    Working class (n) giai cấp công nhân (như) the working classes
    Wound (n) vết thương, vết xước, vết cắt, sự tổn thương; mối hận tình;(v) làm bị thương

    Z
    Zeal (n) lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết
    Về Đầu Trang Go down
    chinhphuc

    400 Words Must Know For TOEFL TEST 0.750111001254616807
    chinhphuc


    Giới tính : Nam
    Gia nhập : 11/05/2010
    Số bài Số bài : 37
    Điểm : 99
    Được cám ơn : 14
    Hài hước : khong

    Châm ngôn Đi tim chân lý

    400 Words Must Know For TOEFL TEST Empty
    Bài gửiTiêu đề: Re: 400 Words Must Know For TOEFL TEST   400 Words Must Know For TOEFL TEST EmptySat Mar 05, 2011 11:10 am


    1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you.
    -Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên bạn.

    2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won't make
    you cry.
    - Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc.

    3. Just because someone doesn't love you the way you want them to,
    doesn't mean they don't love you with all they have.
    - Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ.

    4. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your
    heart.
    - Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui

    5. The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing you can't have them.
    - Bạn cảm thấy nhớ nhất một ai đó là khi bạn ở ngồi bên người đó và biết rằng người đó không bao giờ thuộc về bạn.

    6. Never frown, even when you are sad, because you never know who is
    falling in love with your smile.
    - Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó.

    7. To the world you may be one person, but to one person you may be the
    world.
    - Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới

    8. Don't waste your time on a man/woman, who isn't willing to waste their time on you.
    - Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn.

    9. Maybe God wants us to meet a few wrong people before meeting the right one, so that when we finally meet the person, we will know how to be grateful.
    - Có thể Thượng Đế muốn bạn phải gặp nhiều kẻ xấu trước khi gặp người tốt, để bạn có thể nhận ra họ khi họ xuất hiện.

    10. Don't cry because it is over, smile because it happened.
    - Hãy đừng khóc khi một điều gì đó kết thúc, hãy mỉm cười vì điều đó đến.

    11. There's always going to be people that hurt you so what you have to do is keep on trusting and just be more careful about who you trust next time around.
    - Bao giờ cũng có một ai đó làm bạn tổn thương. Bạn hãy giữ niềm tin vào mọi người và hãy cảnh giác với những kẻ đã từng một lần khiến bạn mất lòng tin.

    12. Make yourself a better person and know who you are before you try and know someone else and expect them to know you.
    - Bạn hãy nhận biết chính bản thân mình và làm một người tốt hơn trước khi làm quen với một ai đó, và mong muốn người đó biết đến bạn.

    13. Don't try so hard, the best things come when you least expect them to.
    - Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất.
    You may only be one person to the world but you may be the world to one person.
    Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.

    14.You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel.
    - Khi yêu ai ta không thể diễn tả được cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu.

    15. All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one.
    - Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.

    16. A man falls in love through his eyes, a woman through her ears.
    - Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

    17.A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open up my heart.
    - Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim.

    18.A geat lover is not one who lover many, but one who loves one woman for life.
    - Tình yêu lớn không phải yêu nhiều người mà là yêu một người và suốt đời.

    19 .Believe in the sprit of love… it can heal all things.
    - Tìn vào sự bất tử của tình yêu điều đó có thể hàn gắn mọi thứ.

    20. Beauty is not the eyes of the beholder. Kant
    - Vẻ đẹp không phải ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm ở con mắt của kẻ si tình.

    21.Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.
    - Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.

    22.You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it.
    - Yêu là tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu.

    23. Frendship often ends in love, but love in frendship-never
    - Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại.

    24. How can you love another if you don’t love yourself?
    - Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.

    25. Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable.
    - Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể.

    26. I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand.
    - Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em.

    27. I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone.
    - Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc

    28. I looked at your fare… my heart jumped all over the place.
    - Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.

    29. In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love.
    - Dưới bầu trời tình yêu, tất cả những ngôi sao đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu.

    30. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.
    - Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.

    31. If you be with the one you love, love the one you are with.
    - Yêu người yêu mình hơn yêu người mình yêu
    Về Đầu Trang Go down
     
    400 Words Must Know For TOEFL TEST
    Về Đầu Trang 
    Trang 1 trong tổng số 1 trang

    Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
    DIỄN ĐÀN HỌC SINH LẠNG GIANG 3 :: CHIA SẺ KIẾN THỨC :: Ngoại ngữ :: + Câu lạc bộ Tiếng anh-
    Chuyển đến 

    Powered by Punbb - Hosted by Forumotion
    Copyright © Diendandaihoc
    Rip by Chupy
    400 Words Must Know For TOEFL TEST 129
    Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất